Sàn gỗ cốt đen
-
Sàn gỗ cốt đen CDF là dòng sàn gỗ công nghiệp cao cấp nổi bật với độ ổn định và khả năng chịu nước vượt trội. Ra mắt tại Việt Nam từ năm 2019, loại cốt gỗ này có thành phần khác biệt so với HDF trắng, nâu hay xanh, mang đến chất lượng bền bỉ hơn.
Ván gỗ công nghiệp cốt đen CDFBảng giá sàn gỗ cốt đen 1m2 mới nhất 2025
Sàn Đẹp gửi tới Quý khách hàng bảng báo giá mới nhất giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách để quyết định đầu tư thông minh cho không gian sống.
Tên Sản Phẩm
Kích Thước & Thông Số Kỹ Thuật
Giá (VNĐ/m²)
Sàn gỗ cốt đen HobiBlack
1220x168x12 mm, AC4, E1, đế cao su IXPE 1.5mm
450,000
Sàn gỗ cốt đen Charm Wood
1215x195x12 mm, AC4, E1, hèm V, bề mặt sần
400,000/m²
Sàn gỗ cốt đen Paracel Luxury
1220x168x12 mm, AC5, E1, đế cao su IXPE 1.5mm
700,000/m²
Sàn gỗ cốt đen Everest
1218x192x12 mm, AC4, E1, hèm V, bề mặt sần
430,000 - 530,000/m²
Sàn gỗ cốt đen Jawa Titanium
1216x195x12 mm, AC Max, E Min, hèm V, chống mối mọt
440,000 - 500,000/m²
Sàn gỗ cốt đen Wilplus Titanium
1216x194x12 mm, AC5, E1, hèm V, bề mặt sần
450,000/m²
Sàn gỗ cốt đen Borneo
1220x196x12 mm, AC4, E1, hèm V, bề mặt sần
420,000 - 520,000/m²
Sàn gỗ cốt đen Binyl Pro
1225x195x12 mm, AC5, E1, hèm V, bề mặt sần
435,000/m²
Sàn gỗ cốt đen Dreamlux
1217x194x12 mm, AC4, E1, hèm V, bề mặt sần
430,000 - 530,000/m²
Sàn gỗ cốt đen Kampong
1230x200x12 mm, AC5, E1, hèm V, bề mặt sần
440,000/m²
Sàn gỗ One Black cốt đen
1210 x 163 x 12 mm, AC4, EIR, E1
390.000/m2
Sàn gỗ xương cá cốt đen
598 x 122 x 12, AC4, EIR, E1
520.000/m2
Lưu ý: Giá chưa bao gồm phí lắp đặt và các phụ kiện khác.
Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm và các chương trình khuyến mại, bạn hãy liên hệ hotline 0916.422.522 để biết thông tin chi tiết về sản phẩm và báo giá sàn gỗ cốt đen hoàn toàn miễn phí.

Sàn gỗ cốt đen chống ẩm lát phòng tắm
Sàn gỗ cốt đen CDF là gì?
Sàn gỗ cốt đen CDF (Compact Density Fiberboard) có phần lõi được làm từ chất liệu gỗ nén với mật độ cao, thường có màu đen hoặc nâu đậm. CDF là một biến thể của HDF (High Density Fiberboard), nhưng có độ nén, được ép chặt đạt tỷ trọng 900kg/m3 đến 1000 kg/m3 nên rất đanh chắc, chống chịu lực tác động tốt hơn, khi ở trong môi trường ẩm hoặc bị ngâm nước thì độ trương nở thấp hơn.
Vì sao lõi gỗ lại có màu đen
Lõi gỗ CDF có màu đen do quy trình sản xuất đặc biệt, trong đó các sợi gỗ được ép ở nhiệt độ và áp suất cực kỳ cao, kết hợp các chất phụ gia tạo ra màu đen tự nhiên cho gỗ nên không hề độc hại.

Cấu tạo sàn gỗ cốt đen CDF
Thành phần của sàn gỗ công nghiệp cốt đen
- Gỗ tự nhiên: Chiếm phần lớn trong thành phần, thường là bột gỗ từ các loại gỗ rừng trồng.
- Chất kết dính: Keo liên kết không độc hại, giúp kết nối các sợi gỗ lại với nhau một cách chắc chắn.
- Phụ gia: Các chất phụ gia giúp tăng cường độ bền, chịu lực, và màu sắc đặc trưng của cốt gỗ CDF.
Sàn gỗ cốt đen CDF là lựa chọn cao cấp trong ngành sàn gỗ công nghiệp, được ưa chuộng nhờ khả năng chịu nước, chịu lực vượt trội và tính thẩm mỹ cao.

Sàn gỗ lõi đen cốt đen CDF
So sánh Cốt gỗ CDF lõi đen và cốt gỗ khác
Loại cốt gỗ
Đặc điểm cấu tạo
Khả năng chịu lực
Khả năng chịu nước
Ứng dụng phù hợp
CDF lõi đen
Mật độ sợi gỗ rất cao, ép ở áp suất lớn, lõi màu đen đặc trưng.
⭐⭐⭐⭐☆
⭐⭐⭐⭐☆
Khu vực ẩm, sàn gỗ cao cấp, nội thất bếp – nhà tắm, công trình cao cấp
HDF lõi xanh
Mật độ cao, được xử lý chống ẩm bằng keo đặc biệt, lõi có sắc xanh nhạt.
⭐⭐⭐☆
⭐⭐⭐☆
Sàn gỗ công nghiệp, nội thất cần độ bền và khả năng chống ẩm ổn định
MDF (cốt thường)
Mật độ trung bình, cấu trúc sợi gỗ liên kết bằng keo, không chống ẩm.
⭐⭐☆
⭐☆
Đồ nội thất giá rẻ, khu vực khô ráo, tủ – kệ trang trí
Tham khảo: Mẫu sàn gỗ cốt xanh chống ẩm
Sàn gỗ cốt đen lát biệt thự
Ưu điểm vượt trội của sàn gỗ cốt đen
Thí ngiệm ngâm nước cho thấy độ trương nở của sàn gỗ cốt đen dưới 5%, trong khi các loại gỗ HDF có thể lên đến 11% hoặc cao hơn với sản phẩm kém chất lượng.. Những ưu điểm của sàn gỗ cốt đen giúp người tiêu dùng yên tâm lựa chọn.
✅ Chịu nước vượt trội nên phù hợp với khí hậu ẩm của Việt Nam, dùng tốt cho nhà bếp, nhà tắm.
✅ Đa năng & thẩm mỹ cao, ứng dụng cho nhà ở, văn phòng, khách sạn, trường học, mang lại vẻ sang trọng và hiện đại.
✅ Chống nứt, chống lõm, hạn chế biến dạng khi sử dụng lâu dài.
✅ Đạt chuẩn E1 châu Âu, không phát thải formaldehyde, thân thiện với môi trường.
✅ Bề mặt đạt chuẩn AC5–AC6, giữ màu và độ bóng qua nhiều năm.
✅ Chống mối mọt, nấm mốc, côn trùng, duy trì độ bền và vẻ đẹp lâu dài.Khi mua ván sàn gỗ cốt đen cũng cần lưu ý: Thị trường hiện nay có một số dòng sản phẩm sàn gỗ công nghiệp khi sản xuất cốt gỗ được pha thuốc nhuộm màu đen nhưng tỷ trọng thấp để giả, nhái sản phẩm CDF bán giá cao nhưng chất lượng thấp hơn rất nhiều.

Ván gỗ cốt đen CDF lát sàn nhà bếp
Nhược điểm của sàn gỗ cốt đen
- Giá cao: Công nghệ sản xuất tiên tiến và vật liệu cao cấp khiến giá thành nhỉnh hơn các loại HDF, MDF.
- Nặng: Tỷ trọng lớn nên vận chuyển, lắp đặt tốn công và chi phí hơn.
- Ít mẫu mã: Màu sắc, họa tiết chưa đa dạng do quy trình sản xuất phức tạp.
Địa chỉ mua sàn gỗ cốt đen giá rẻ nhất bảo hành dài hạn
Công ty CP Sàn Đẹp là đơn vị nhập khẩu, phân phối và thi công sàn gỗ uy tín hàng đầu. Chúng tôi cung cấp đa dạng sản phẩm sàn gỗ nhập khẩu từ Malaysia, Thái Lan, Hàn Quốc, châu Âu và sản xuất tại Việt Nam, cùng đầy đủ phụ kiện sàn gỗ cao cấp (nhựa, đồng, inox, hợp kim).
Tại Công ty Sàn Đẹp, bạn hoàn toàn yên tâm khi chọn mua sàn gỗ cốt đen CDF chính hãng, giá tốt nhất thị trường, cùng chính sách bảo hành dài hạn.
- Hàng chuẩn chất lượng – rõ nguồn gốc xuất xứ
- Báo giá cạnh tranh – hỗ trợ vận chuyển và thi công toàn quốc
- Tư vấn miễn phí, phục vụ tận tâm

Kho sàn gỗ cốt đen tại Hà Nội
Liên hệ ngay với Sàn Đẹp để nhận ưu đãi đặc biệt và báo giá sàn gỗ cốt đen mới nhất hôm nay!
Hotline: 0916.422.522
Email: sandep.jsc@gmail.comShowroom: 339 Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy - Hà Nội
Kho hàng1: Số 1 ngõ 38 Đại Từ - Hoàng Mai - Hà Nội (cuối ngõ, trong Cty XD Công Nghiệp ICC)
Kho hàng 2: Tổ 4, phường Cự Khối, quận Long Biên, Hà Nội
Kho hàng 3: Đường 6, phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
-
400.000đ 270.000đ
-
650.000đ 380.000đ
-
400.000đ 270.000đ
-
400.000đ 270.000đ
-
400.000đ 270.000đ
-
400.000đ 270.000đ
-
400.000đ 270.000đ
-
400.000đ 270.000đ
-
400.000đ 270.000đ
-
650.000đ 380.000đ
-
650.000đ 380.000đ
-
650.000đ 380.000đ


















