Báo giá

BÁO GIÁ SÀN GỖ, SÀN NHỰA, SÀN NGOÀI TRỜI 2023

Mới nhất - Liên tục cập nhật

Công ty CP Sàn Đẹp xin gửi tới Quý khách hàng bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp, sàn gỗ tự nhiên, sàn nhựa, sàn gỗ nhựa ngoài trời liên tục cập nhật mới nhất. Qua đó quý khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn được loại phù hợp nhất với mục đích sử dụng của công trình. Chúng tôi cam kết bán thi công lắp đặt hoàn thiện ván lót sàn giá rẻ nhất tại Hà Nội.

✔ Cam kết bán sàn gỗ giá, sàn nhựa rẻ nhất
✔ Sản phẩm đúng nguồn gốc, xuất xứ
✔ Bảo hành chính hãng từ nhà sản xuất
✔ Thợ thi công lắp đặt tay nghề cao
✔ Dịch vụ lắp đặt theo chuyên nghiệp, uy tín 

I. BẢNG BÁO GIÁ CÁC LOẠI SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP 2023

Bảng báo giá sàn gỗ châu Âu

SÀN GỖ CHÂU ÂUKÍCH THƯỚC
(mm)
ĐƠN GIÁ
(đ/m2)
XUẤT XỨ
Sàn gỗ Alsafloor1286*210*12
1286*122*12
LHPháp
Sàn gỗ Hornitex1292*136*8
1292*194*10
1292*136*12
315.000
LH
LH
Đức
Sàn gỗ Kronotex

1380*193*8
1380*193*9
1380*113*10
1380*188*12
1845*188*12

245.000
285.000
365.000
395.000
545.000

Đức
Sàn gỗ Egger

1292*193*8
1292*193*8 Aqua
1291*135*10
1291*193*12

355.000
410.000
485.000
535.000

 Đức
Sàn gỗ Kronoswiss
(hoàn thiện)

1380*193*8

1380*159*8

1380*116*12

1380*193*12

2025*24*14

385.000

420.000

650.000

650.000

1.300.000

 Thụy Sĩ
Sàn gỗ Camsan1200*192.5*8

1200*190*8
1380*142,5*10

345.000
345.000
LH

 Thổ Nhĩ Kỳ
Sàn gỗ Kronopol 1380*193* 8

1380*191*12

1845*188*12

LH
LH
LH

 Ba Lan
Sàn gỗ QuickStep1200*190*8

1380*156*12

1380*190*12

1380*190*12

450.000

640.000

640.000

850.000

 Bỉ
Sàn gỗ Balterio
134*1263*12
190,5*1257*12
455.000
455.000
Bỉ
Sàn gỗ Kahn

808*125*12

1210*123*12

1375*188*12

1380*130*12

230.000

275.000

380.000

415.000 

Đức 
Sàn gỗ Classen

1286*194*8

1286 *160*8

1286*194*12

1286*160*12

310.000

345.000

480.000

480.000

Đức 
Sàn gỗ Binyl Pro

192*1285*8

192*1285*12

132*1285*12

LH Đức

- Báo giá sàn gỗ Châu Âu cao cấp ở trên là giá vật liệu đối với đơn hàng trên > 30 m2.

√ Cam kết sàn gỗ Châu Âu chính hãng (có CO, CQ)

√ Hoàn tiền nếu hàng không đúng xuất xứ.

Đặc điểm của ván sàn gỗ Châu Âu chính hãng

- Màu sắc trầm mang phong thái sang trọng, vân gỗ có chiều sâu rất chân thật nhưng lại tạo cảm giác nhẹ nhàng như gỗ tự nhiên chưa qua chế biến.
- Ván sàn gỗ công nghiệp xuất xứ châu Âu luôn có hệ số an toàn cao, hàm lượng Formaldehyde rất thấp.
- Giá sàn gỗ Châu Âu cao hơn các dòng sàn gỗ nhập khẩu từ các các quốc gia khác do chênh lệch tỷ giá đồng tiền Việt Nam và đồng Euro cao, chi phí vận tải hàng hải, nhập khẩu cao và chính sách độc quyền thương hiệu. Tuy nhiên, những lợi ích mà ván sàn châu Âu mang lại hoàn toàn xứng đáng với giá tiền bạn bỏ ra. 

Bảng báo giá sàn gỗ Malaysia

SÀN GỖ MALAYSIAKÍCH THƯỚC
(mm)
ĐƠN GIÁ
(đ/m2)
Sàn gỗ
Shark
1220*114*12450.000
Sàn gỗ
Inovar

1288*192*7.5

1288*192*8 MF

1285*188*12 TZ

1285*137*12 VG

848*107*12 MV

1200*137*12 FE

1285*137*12 DV

Liên hệ
để nhận
báo giá
rẻ nhất
Sàn gỗ
Robina

1283*193*8

1283*193*12

1283*115*12

280.000

380.000

465.000

Sàn gỗ
Janmi

1283*193*8 (AC4)
1283*193*12
1283*115*12

270.000
LH
LH
Sàn gỗ
Synchrowood
1205*191*8295.000
Sàn gỗ 
Rainforest
1205* 191*8
1203*139*12
250.000
425.000
Sàn gỗ 
Masfloor

1210*195*8

1210*195*12

1205*161*12

235.000

355.000

395.000

Sàn gỗ
Urbans Floor

12*193*1216

8*128*1216

12*193*1216

12*142*1216

12*128*1218

240.000

250.000

335.000

435.000

450.000

Sàn gỗ
Fortune Aqua

1205*192*8
1203*139*12

280.000
430.000
Sàn gỗ Ruby

1210*195*8

1210*140*12

1210*195*12

230.000

390.000

355.000

- Báo giá trên là giá vật tư, chưa bao gồm chi phí nhân công và phụ kiện.
√ Cam kết bán hàng chính hãng, giá rẻ nhất thị trường.
√ Dịch vụ lắp đặt sàn gỗ chuyên nghiệp.

Đặc điểm của sàn gỗ nhập khẩu từ Malaysia

- Ưu điểm nổi bật nhất của ván gỗ lót sàn Malaysia là khả năng chịu nước, chống ẩm cực tốt, hoàn toàn phù hợp với điều kiện thời tiết nhiệt đới gió mùa ở nước ta.

- Đa dạng màu sắc bao gồm các gam màu mang mang phong cách châu Âu và có nhiều gam màu phù hợp với phong cách nội thất Á Đông.

- Bề mặt chủ yếu là bề mặt sần chống trơn trượt tốt, bền màu, cốt gỗ chắc chắn, chịu lực, chống công vênh - co ngót tốt, chống chịu mối mọt.

- Độ dày ván sàn công nghiệp Malaysia phổ biến nhất là 8mm và 12mm đáp ứng các yêu cầu lắp đặt cho không gian nhà ở hoặc thương mại.

- Giá sàn gỗ Malaysia thấp hơn giá sàn châu Âu nhưng cao hơn các dòng sàn gỗ nhập khẩu từ Hàn Quốc, Thái Lan nhưng với độ bền cao thì mức giá bán này hoàn toàn hợp lý.

- Các thương hiệu sàn gỗ Malaysia chính hãng tốt nhất là Inovar, Synchrowood, Robina, Water Block

Do chất lượng tốt và giá sàn Malaysia hợp lý được nhiều khách hàng lựa chọn nên trên thị trường có nhiều hàng giả, hàng nhái. Khi đó, khách hàng cần chú ý đến các dấu hiệu nhận biết hàng chính hãng để tránh mua phải hàng nhái kém chất lượng.

Bảng báo giá sàn gỗ Thái Lan

SÀN GỖ THÁI LANKÍCH THƯỚC
(mm)
ĐƠN GIÁ
(đ/m2)
Sàn gỗ Thaistep1210*198*8
1210*128*12
355.000
455.000
Sàn gỗ Thailux1205*192*8
1205*193*12
205.000
290.000
Sàn gỗ Thaistar1205*192*8
1205*192*12
1205*125*12
210.000
290.000
310.000
Sàn gỗ Thaisun1205*192*8
1205*192*12
1205*125*12
210.000
290.000
310.000
Sàn gỗ Thaigreen1205*192*8
1205*192*12
1205*125*12
210.000
290.000
310.000
Sàn gỗ Prince1210* 198*8
1210*128*12
160.000
190.000
Sàn gỗ Thaigold1205*192*8
1205*192*12
1205*125*12
210.000
290.000
310.000
Sàn gỗ Vanachai1205*192*8
1205*192*12
1205*125*12
215.000
305.000
325.000
Sàn gỗ Thaiever1205*195*8
1205*192*12
1205*125*12
275.000
345.000
345.000
Sàn gỗ Thaixin1205*192*8
1205*192*12
195.000
265.000
- Báo giá trên là giá vật tư, chưa bao gồm chi phí nhân công và phụ kiện.

√ Cam kết bán hàng chính hãng, giá rẻ nhất thị trường.
√ Dịch vụ lắp đặt chuyên nghiệp.

Đặc điểm chung của sàn gỗ Thái Lan

- Ván sàn gỗ công nghiệp Thái Lan cũng là dòng sản phẩm có khả năng chống chịu nước tốt

- Màu sắc sản phẩm chưa đặc sắc, sang trọng như sàn Malaysia hay châu Âu nên ít được sử dụng cho các công trình cao cấp hay các thiết kế mang phong cách châu Âu sang trọng.

- Tấm ván gỗ Thái Lan có cốt gỗ chắc chắn, chống chịu tác động từ con người và môi trường rất tốt, hoàn toàn phù hợp với điều kiện khí hậu ở Việt Nam. 

- Giá sàn gỗ Thái Lan rẻ, phù hợp với thu nhập của phần đông người Việt và là sản phẩm thay thế cho gạch men lót sàn rất tốt.

Bảng báo giá sàn gỗ Việt Nam

SÀN GỖ VIỆT NAMKÍCH THƯỚC
(mm)
ĐƠN GIÁ
(đ/m2)
Sàn gỗ Maxwood

1225*200*8

1223*128*12

195.000
250.000
Sàn gỗ Newsky

812*130*8 mã D

130 *1223*12 mã G

130*1223*12 mã U
606*110*12 (xương cá)

155.000

195.000

275.000
290.000

Sàn gỗ Pago
giá hoàn thiện

1210*200*8 (cốt xanh)

1208*147*8 (cốt xanh)

801*126*12 (cốt trắng)

803*104*12 (cốt xanh)

175.000

LH

LH

LH

Sàn gỗ Morser

1225*305*8 (xương cá)

1225*150*8

1223*147*12

1223*115*12

275.000

200.000

260.000

285.000

Sàn gỗ Wilson

1215*202*8

1225*132*8

1225*132*12

155.000

155.000

185.000

Sàn gỗ An Cường
190*1200*8
190*1200*12
285*580*12 (giả đá)
286*1192*12 (xương cá)
350.000
425.000
450.000
495.000

Sàn gỗ Jawa

1205*141*8
1216*124*12
604*94*12 (xương cá)

 200.000
320.000
440.000

Sàn gỗ Wilplus

198*1280*12
128*1280*12
606*96*12 (xương cá)
1200*300*12 (xương cá)

450.000
390.000
480.000
480.000
Sàn gỗ Redsun
giá hoàn thiện
803*143*8
1210*200*8
180.000
165.000
Sàn gỗ Savi
giá hoàn thiện

1208*130*8

803*112*12

160.000
235.000
- Báo giá trên là giá vật tư, chưa bao gồm chi phí nhân công và phụ kiện.
 

√ Cam kết bán hàng giá rẻ nhất thị trường.
√ Dịch vụ lắp đặt chuyên nghiệp.

Đặc điểm của sàn gỗ công nghiệp Việt Nam

- Do các nhà sản xuất đã nghiên cứu nhu cầu của người tiêu dùng trong nước nên cho ra đời nhiều dòng sản phẩm với quy cách, kích thước, chất lượng, màu sắc khác nhau phục vụ khách hàng nội địa.

- Chất lượng của sàn gỗ Việt Nam đa dạng, từ dòng giá rẻ chất lượng trung bình đến cao cấp chất lượng tốt do các công nghệ sản xuất khác nhau và nguồn nguyên liệu có sẵn trong nước hoặc được nhập khẩu từ các quốc gia khác nhau.

- Giá sàn gỗ Việt Nam rẻ do nguồn nguyên liệu có sẵn, không bị cộng thêm các chi phí vận chuyển, thuế nhập khẩu nên phù hợp với các nhu cầu lát sàn dự án như chung cư, bệnh viện, trường học, khách sạn, nhà hàng, văn phòng …

- Hiện nay sàn gỗ công nghiệp Việt Nam có rất nhiều thương hiệu OEM do các đại lý, cửa hàng trên khắp cả nước đặt hàng từ các nhà máy lớn sản xuất. Do đó, khi mua ván lót sàn Việt Nam, khách hàng cần chú ý đến giá bán và chất lượng sản phẩm có tương xứng nhau không để lựa chọn.

Bảng báo giá các dòng sàn gỗ công nghiệp khác

SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP

KÍCH THƯỚC
(mm)

ĐƠN GIÁ
(đ/m²)

XUẤT XỨ

Sàn gỗ
Laminate

1215*197*8 
1208*126*12

155.000
195.000

CN Thái Lan

Sàn gỗ
Dongwha

1200*190*8
1200*120*12

260.000
345.000

Hàn Quốc

Sàn gỗ
Maika

1205*191*8
1205*191*12
1285*137*12

225.000
345.000
385.000

Malaysia

Sàn gỗ
Thaiviet

1205*192*8
1205*193*12

215.000
290.000

Thái Lan

Sàn gỗ
Maywood

1218*144*12

415.000

Malaysia

Sàn gỗ
Hansol

1215*193*8
808*100*12

255.000
375.000

CN Hàn Quốc

Sàn gỗ
Eurohome

1215*197*8
810*127*12

135.000
185.000

China

Sàn gỗ
Kronohome

808*130*12
808*101*12

225.000
225.000

CN Malaysia

Sàn gỗ
Kronomax

808*130*12 mã WG
808*130*12,3 mã HG
808*125*12 mã V

225.000
225.000
240.000

CN Đức

Sàn gỗ
Glomax

1208*124*12

245.000

CN Đức

Sàn gỗ
Euroline

808*130*12
808*104*12

210.000
210.000

China

Sàn gỗ
Komos

810*108*12,3

185.000

China

Sàn gỗ
Norda

808*130*12
808*102*12

230.000
230.000

CN Đức

Sàn gỗ
Hami

805*123*12

235.000

CHINA

Sàn gỗ
Rooms

1845*188*12

520.000

Đức

Sàn gỗ 
Green

1223*147*12

1208*148*12

1223*115*12

400.000
320.000
390.000
 Việt Nam

Chú ý: Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp trên đây là giá bán vật liệu đã bao gồm tiền vận chuyển trong nội thành Hà Nội với số lượng trên 30m2.

►Công ty CP Sàn Đẹp miễn phí vận chuyển cho đơn hàng > 30m2 trong các quận Hà Nội: Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Ba Đình, Tây Hồ, Hà Đông, Từ Liêm, Hoàng Mai

►Hỗ trợ chi phí vận chuyển cho đơn hàng  > 200m2 tại các tỉnh thành trên cả nước: Bắc Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Lai Châu, Lào Cai, Điện Biên, Hà Nam, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Thái Bình, Nam Định, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Phú Thọ, Hòa Bình …

II. BÁO GIÁ SÀN NHỰA VINYL SỬ DỤNG TRONG NHÀ 2023

Bảng báo giá sàn nhựa dán keo và tự dán

TÊN SP

KÍCH THƯỚC

 (mm)

GIÁ

XUẤT XỨ

Sàn nhựa Galaxy

914.4*152.4*2

135.000

Việt Nam

Sàn nhựa IBTfloor

914.4*152.4*2

457.2*457.2*3

130.000

160.000

Hàn Quốc

Sàn nhựa Eco'st

914.4*152.4*2.5

914.4*152.4*2.5

175.000

180.000

Hàn Quốc

Sàn nhựa IDE Floor

914.4*152.4*2

457.2*457.2*3

914.4*152.4*3

125.000

160.000

290.000

Thụy Điển

Sàn nhựa Thaiflor

91.14*15.24*1.8

155.000

Thái Lan

Sàn nhựa Rosafloor

914.4*152.4*1.8

130.000

Hàn Quốc

Sàn nhựa Glamax

915.4*153.4*2

915.4*153.4*3

915.4*153.4*4.2

130.000
160.000
310.000
 Việt Nam

Sàn nhựa Glotex

1224*153*3

1224*153*4

1224*153*6

140.000
250.000
360.000
 Hàn Quốc

Đặc điểm của sàn nhựa keo dán

- Sàn nhựa dán bằng keo có giá rẻ hơn sàn nhựa hèm khóa và nhiều loại vật liệu ốp sàn khác như sàn gỗ công nghiệp, gạch men. Vật liệu có tính ứng dụng cao cho các công trình thương mại như văn phòng, bệnh viện, nhà thi đấu, phòng tập thể thao, nhà xưởng, nhà máy …

- Loại sàn nhựa bóc dán dễ dàng cho khách hàng tự thi công lắp đặt nên là lựa chọn cho các công trình như nhà trọ, cửa hàng, showroom, ốp tường …

- Sàn nhựa dán keo có nhiều màu sắc giả vân gỗ, giả thảm, giá đá, giả bê tông, 3D được in tự nhiên, sắc nét, sang trọng đáp ứng mọi sở thích của khách hàng.

Bảng báo giá sàn nhựa SPC hèm khóa

TÊN SP

KÍCH THƯỚC

 (MM)

GIÁ

(Đ/M2)

XUẤT XỨ

Sàn nhựa Ecoclick

1224*153*4

295.000

Hàn Quốc

Sàn nhựa Galaxy

914.4*152*3

455*455*3

1219*177*3

1219.2*177.8*5.3

155.000

155.000

175.000

315.000

Việt Nam

Sàn nhựa Mines

914.4*152.4*4

260.000

Hàn Quốc

Sàn nhựa IBTfloor

935*150*4

280.000

Hàn Quốc

Sàn nhựa Eco'st

1209*144*4

370.000

Hàn Quốc

Sàn nhựa IDE Floor

609.6*304.8*4

907.2*145.2*4

380.000

380.000

Thụy Điển

Sàn nhựa Thaiflor

90.8*14.6*3.8

255.000

Thái Lan

Sàn nhựa Rosafloor

908*146*3.5

908*146*4

290.000

310.000

Hàn Quốc

Sàn nhựa Magic

914.4*152.4*3.5

914.4*152.4*4.2

908*146*6

1218*185*7

1218*185*8

355.000

365.000

385.000

700.000

Liên hệ

Đức

Sàn nhựa Inovar

1200*179*4
1200*180*4

1200*179*5
1511*179*5

350.000
.380.000
400.000

490.000

Malaysia

Sàn nhựa Vfloor

1220*150*4

1220*150*6

345.000

390.000

CN Đức

Đặc điểm của sàn nhựa hèm khóa

- Sản phẩm ván sàn nhựa có hèm khóa có tính ứng dụng cao cho cả môi trường nhà ở và thương mại.

- Bề mặt sàn nhựa hèm khóa chủ yếu có giả vân gỗ, giả đá với các đườn vân in tự nhiên, sắc nét rất sang trọng.

- Tấm ván nhựa hèm khóa lót sàn có khả năng tái sử dụng, thi công lắp đặt dễ dàng, có thể cắt bằng dao rọc giấy và không gây bụi bẩn, tiếng ồn.

- Lát sàn nhựa hèm khó được trong mọi môi trường có độ ẩm cao hoặc ẩm ướt. Tuổi thọ sản phẩm trên 10 năm.

Ghi chú: đơn giá nghìn đồng/ m2
Chú ý:
Bảng báo giá sàn nhựa vinyl 2023 trên đây đã bao gồm công lắp đặt hoàn thiện (Miễn phí vận chuyển trong nội thành Hà Nội: Quận Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Ba Đình, Tây Hồ, Cầu Giấy, Long Biên, Hà Đông…)

►Công ty CP Sàn Đẹp cam kết bán và lắp đặt sàn nhựa giá rẻ nhất tại Hà Nội

III. BÁO GIÁ SÀN GỖ TỰ NHIÊN 2023

SẢN PHẨM

KÍCH THƯỚC
(mm)

ĐƠN GIÁ

(nghìn đ/m2)

XUẤT XỨ

Sàn gỗ

Giáng hương

nguyên thanh

solid

15*90*450

15*90*600

15*90*750

15*90*900

15*90*1050

18*120*600

18*120*750

18*120*900

1.280

1.400

1.550

1.700

2.200

2.600

2.700

2.950

Lào

Sàn gỗ

Giáng hương

ghép thanh FJ

15*90*1820

15*90*1200

1.200

1.200

Lào

Sàn gỗ

Giáng hương

ghép thanh FJL

18*120*1200

18*120*1820

1.100

1.150

Lào

Sàn gỗ

Căm Xe

nguyên thanh

solid

450*50*15

600*50*15

750*50*15

900*50*15

 

450*70*15

600*70*15

750*70*15

900*70*15

 

450*90*15

600*90*15

750*90*15

900*90*15

1050*90*15

900*120*15

600*120*18

750*120*18

900*120*18

660

675

675

675

 

690

705

715

725

 

750

860

890

900

925

980

1.050

1.110

1.200

Lào

Sàn gỗ Căm Xe ghép thanh

900*110*15-FJL

182*110*15-FJL

182*90*15-FJ

690

690

690

Lào

Sàn gỗ Căm Xe xương cá

450*70*15

880

Lào

Sàn gỗ
Chiu Liu
nguyên thanh
solid

15*50*320

15*50*370

15*50*450

15*50*600

15*50*750

15*50*900

 

15*70*450

15*70*600

15*70*750

15*70*900

 

15*90*320

15*90*370

15*90*470

15*90*600

15*90*750

15*90*900

 

18*120*600

18*120*750

18*120*900

18*120*1050

18*120*1200

18*120*1500

595

770

795

795

795

795

825

835

845

850

 

800

870

925
1.040

1.075

1.100

 

1.060

1.180

1.250

1.300

1.480

1.600

 Lào

Sàn gỗ Chiu Liu FJL

15*90*1820

795

Lào 

Sàn gỗ Chiu Liu xương cá

15*90*450

980

Lào

Sàn gỗ

Gõ đỏ

nguyên thanh
solid

15*90*450

15*90*600

15*90*750

15*90*900

15*90*1050

18*120*600

18*120*750

18*120*900

18*120*1050

18*120*1200

900

1.000

1.050

1.000

1.150

1.300

1.350

1.450

1.500

1.600

Nam Phi

sàn gỗ

Gõ đỏ

nguyên thanh
solid

15*90*600

15*90*750

15*90*900

18*120*600

18*120*750

18*120*900

18*120*1050

1.230

1.440

1.540

1.490

1.650

1.760

1.790

Lào

Sàn gỗ Gõ đỏ solid

18*90*450

18*90*600

18*90*750

18*90*900 

880

970

1.080

1.100 

Nigie 

 Sàn gỗ Gõ đỏ solid

18*90*600

18*90*750

18*90*900

18*90*1200

18*120*600

18*120*750

18*120*900

18*120*1050

18*120*1200

18*120*1500 

 1.100

1.120

1.150

1.200

1.100

1.250

1.300

1.350

1.400

1.500

 Gana 

Sàn gỗ Gõ Đỏ FJL

18*120*900

1.200

 Lào

Sàn gỗ Óc Chó

15*90*450

15*90*600

15*90*750

15*90*900

15*90*1050

15*90*1200

18*120*600

18*120*750

18*120*900

18*120*1050

18*120*1200

18*120*1800

900

1.200

1.350

1.450

1.500

1.550

1.700

1.800

1.900

1.950

2.050

2.800

Mỹ 

Sàn gỗ óc chó kỹ thuật

Liên hệ

LH

 Mỹ

Sàn gỗ óc chó xương cá

Liên hệ

LH

 Mỹ

Sàn gỗ Sồi
nguyên thanh solid

15*90*450

15*90*600

15*90*750

15*90*900

800

810

790

810

 Nga
Mỹ

Sàn gỗ
Sồi FJ

15*90*450

15*90*1800

15*90*1820

680

750

750

 Nga
Mỹ

Sàn gỗ Teak

15*90*450

15*90*600

15*90*750

15*90*900

18*120*600

18*120*750

18*120*900

18*120*1050

780

800

820

840

1.000

1.050

1.150

1.100

Lào 

Sàn gỗ Lim

15*90*450

15*90*600

15*90*750

15*90*900

850

1.000

1.050

1.100

Lào

Sàn gỗ Lim

15*90*450

15*90*600

15*90*750

15*90*900

18*120*750

18*120*900

650

750

780

800

900

950

Nam Phi

Sàn gỗ Pơ Mu

15*90*450

15*90*600

15*90*750

15*90*900

15*90*1050

750

850

900

1.000

1.100

Việt Nam 

Sàn gỗ Keo Tràm

15*90*450

15*90*600

15*90*750

15*90*900

18*120*900

400

450

480

500

500

 Việt Nam

Sàn gỗ Cà Chít

15*90*600

15*90*750

15*90*900

1.000

1.100

1.150

 Việt Nam 

Sàn gỗ Cà Chít FJ

15*120*900

LH 

  Việt Nam

Sàn gỗ Cà Chít FJL

15*120*1200

LH 

  Việt Nam

Sàn gỗ Cà Chít LN

15*120*900

LH 

  Việt Nam

Sàn tre ép

18*120*900

10*100*980

15*100*980

15*96*960

14*125*915

14*125*915

14*125*915

LH 

 Việt Nam

Ghi chú:

- Chúng tôi miễn phí giao hàng cho các đơn hàng >30m2 tạ các quận: Cầu Giấy, Đống Đa, Ba Đình, Hà Đông, Thanh Xuân, Hoàng Mai, Hoàn Kiếm, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Bắc – Nam Từ Liêm, Thanh Xuân
- Giá sàn gỗ tự nhiên thường xuyên có sự thay đổi do chất lượng mỗi lô hàng khác nhau không giống như sàn gỗ công nghiệp. Vì vậy, để biết giá chính xác nhất, Quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline 0916.422.522 để nhận báo giá mới nhất.
- Chúng tôi hỗ trợ chi phí vận chuyển cho các đơn hàng lớn ở ngoài thành Hà Nội và các tỉnh thành khác.

► Công ty CP Sàn Đẹp cam kết bán thi công và lắp đặt sàn gỗ tự nhiên giá rẻ nhất tại Hà Nội

IV. BÁO GIÁ SÀN VÀ VẬT LIỆU GỖ NHỰA NGOÀI TRỜI TECWOOD 2023

Mã SP

Sản phẩm &
Kích thước
(mm)

Ứng dụng

Đơn giá

MS140K25

Tấm sàn rỗng

140*25*2200

Lát sàn

Ốp trang trí

 KM 15%

 

MS151S11

Tấm sàn đặc mỏng

151*11*2200

Lát Sàn

Ốp trang trí

Hàng rào…

 KM 15%

 

MS71S11

Tấm ốp lát đặc
71*11*2200

Hàng rào

Xương sàn

Ốp trang trí

Lam chắn nắng

Chậu hoa

 KM 15%

MS148Q21

Tấm ốp

148*21*2200

Ốp trần ngoài trời

Ốp tường ngoài trời

Ốp phòng xông hơi

 KM 15%

EDT5

Vỉ gỗ nhựa

300*300

Sàn ban công

Sàn phòng tắm

Sàn sân thượng

 KM 15%

MS-P3

Ke kết nối nhựa

Ke lắp sàn

2.000  đ/cái

 MS40K30

Thanh đà
40*30*2200

Khung xương

 38.000đ/md

MS60B50

Thanh nẹp
50*60

Nẹp góc, nẹp cạnh

  KM 15%


Đơn giá thi công sàn gỗ, sàn nhựa, sàn gỗ ngoài trời

Chi phí nhân công lắp đặt sàn gỗ, sàn nhựa, sàn ngoài trời phụ thuộc vào các yếu tố như sau:

- Vị trí lắp đặt, diện tích công trình, hình dáng công trình vuông hay méo

- Bề mặt công trình có đồ đạc hay không có đồ đạc

Do đó, mỗi hạng mục công trình khác nhau thì giá thi công sẽ khác nhau. Sau đây là bảng giá thợ lát sàn đối với công trình vuông vức, bề mặt sàn đảm bảo yêu cầu và thoáng.

Hạng mục thi công

Đơn giá

(đ/m2)

Lắp đặt sàn gỗ công nghiệp

30.000

Lắp đặt sàn gỗ tự nhiên

70.000

Lắp đặt sàn nhựa dán keo & tự dính

25.000 

Lắp đặt sàn nhựa hèm khóa

30.000

Lắp đặt sàn gỗ ngoài trời

100.000

Ốp mặt bậc cầu thang gỗ công nghiệp

300.000

Tháo dỡ sàn cũ

10.000

Đóng len chân tường (bao gồm keo, đinh)

35.000

Cắt cửa gỗ (cánh)

60.000

V. Đơn giá phụ kiện lát sàn các loại

Phụ kiện ốp sàn gỗ, sàn nhựa như xốp lót, nẹp, len chân tường là những vật liệu không thể thiếu khi hoàn thiện sàn vì nó bù lấp những khuyết điểm của nền nhà,  những vị trí chân tường, khu vực tiếp nối sàn. Những phụ kiện này giúp đảm bảo tính thẩm mỹ của sàn nhà. Dưới đây là bảng báo giá các loại phụ kiện của công ty Sàn Đẹp. 

Phụ kiện

Chủng loại

Đơn giá

Xốp nilon

2mm

6.000đ/m2

Xốp tráng bạc

 2mm

 10.000/m2

Xốp cao su non đen

2mm

 15.000/m2

Xốp cao sun non trắng

2mm

 17.000đ/m2

Nẹp nhựa

8mm,12mm

 25.000đ/md

Nẹp hợp kim

8mm,12mm

 50.000đ/md

Len chân tường nhựa

7.8 cm

 25.000đ/md

Len gỗ công nghiệp

 9 cm

 35.000đ/md

Sàn Đẹp có kho hàng bán buôn và hệ thống cửa hàng bán lẻ sàn gỗ, sàn nhựa, sàn gỗ nhựa ngoài trời trên toàn quốc để phục vụ nhanh nhất nhu cầu lót sàn của mọi khách hàng một cách nhanh nhất.

Hệ thống cửa hàng sàng gỗ của công ty Sàn Đẹp tại Hà Nội

- Showroom 1: 122 Thanh Nhàn - Hai Bà Trưng - Hà Nội

- Showroom 2: 339 Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy - Hà Nội

- Showroom 3 & Kho hàng: 38 Đại Từ - Hoàng Mai - Hà Nội

Hotline 24/7: 0916 422 522 (call, sms, message, zalo)

Email: sandep.jsc@gmail.com