BÁO GIÁ SÀN GỖ, SÀN GỖ NGOÀI TRỜI 2024
Mới nhất - Liên tục cập nhật
Công ty CP Sàn Đẹp xin gửi tới Quý khách hàng bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp, sàn gỗ tự nhiên, sàn gỗ nhựa ngoài trời liên tục cập nhật mới nhất. Qua đó quý khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn được loại phù hợp nhất với mục đích sử dụng của công trình. Chúng tôi cam kết bán thi công lắp đặt hoàn thiện ván lót sàn giá rẻ nhất tại Hà Nội.
✔ Cam kết bán sàn gỗ giá rẻ nhất
✔ Sản phẩm đúng nguồn gốc, xuất xứ
✔ Bảo hành chính hãng từ nhà sản xuất
✔ Thợ thi công lắp đặt tay nghề cao
✔ Dịch vụ lắp đặt theo chuyên nghiệp, uy tín
BẢNG BÁO GIÁ SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP 2024
Bảng báo giá sàn gỗ châu Âu cao cấp
SÀN GỖ CHÂU ÂU | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ (đ/m2) | XUẤT XỨ |
Sàn gỗ Alsafloor | 1286*210*12 mm 1286*122*12 mm | LH | Pháp |
Sàn gỗ Hornitex | 1292*136*8 mm 1292*194*10 mm 1292*136*12 | 315.000 LH LH | Đức |
Sàn gỗ Kronotex | 1380*193*8 mm | 245.000 | Đức |
Sàn gỗ Egger | 1292*193*8 mm | 355.000 | Đức |
Sàn gỗ Kronoswiss (hoàn thiện) | 1380*193*8 mm 1380*159*8 mm 1380*116*12 mm 1380*193*12 mm 2025*24*14 mm | 385.000 420.000 650.000 650.000 1.300.000 | Thụy Sĩ |
Sàn gỗ Camsan | 1200*192.5*8 mm 1200*190*8 mm | 345.000 | Thổ Nhĩ Kỳ |
Sàn gỗ Kronopol | 1380*193* 8 mm 1380*191*12 mm 1845*188*12 mm | LH | Ba Lan |
Sàn gỗ QuickStep | 1200*190*8 mm 1380*156*12 mm 1380*190*12 mm 1380*190*12 mm | 450.000 640.000 640.000 850.000 | Bỉ |
Sàn gỗ Balterio | 134*1263*12 mm 190,5*1257*12 mm | 455.000 455.000 | Bỉ |
Sàn gỗ Kahn | 808*125*12 mm 1210*123*12 mm 1375*188*12 mm 1380*130*12 mm | 230.000 275.000 380.000 415.000 | Đức |
Sàn gỗ Classen | 1286*194*8 mm 1286 *160*8 mm 1286*194*12 mm 1286*160*12 mm | 310.000 345.000 480.000 480.000 | Đức |
Sàn gỗ Binyl Pro | 192*1285*8 mm 192*1285*12 mm 132*1285*12 mm | LH | Đức |
- Báo giá sàn gỗ Châu Âu cao cấp ở trên là giá vật liệu đối với đơn hàng trên > 30 m2.
√ Cam kết sàn gỗ Châu Âu chính hãng (có CO, CQ)
√ Hoàn tiền nếu hàng không đúng xuất xứ.
Đặc điểm của ván sàn gỗ Châu Âu chính hãng
Bảng báo giá sàn gỗ Malaysia chịu nước
SÀN GỖ MALAYSIA | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ (đ/m2) |
Sàn gỗ Shark | 1220*114*12 | 395.000 |
Sàn gỗ Shark HDF Green | 1220*128*12 | 495.000 |
Sàn gỗ Inovar | 1288*192*7.5 1288*192*8 MF 1285*188*12 TZ 1285*137*12 VG 848*107*12 MV 1200*137*12 FE 1285*137*12 DV | Liên hệ để nhận báo giá rẻ nhất |
Sàn gỗ Robina | 1283*193*8 1283*193*12 1283*115*12 | 280.000 380.000 465.000 |
Sàn gỗ Janmi | 1283*193*8 (AC4) | LH LH LH |
Sàn gỗ Synchrowood | 1205*191*8 | 295.000 |
Sàn gỗ Rainforest | 1205* 191*8 1203*139*12 | 250.000 425.000 |
Sàn gỗ Masfloor | 1210*195*8 1210*195*12 1205*161*12 | 235.000 355.000 395.000 |
Sàn gỗ Urbans Floor | 12*193*1216 8*128*1216 12*193*1216 12*142*1216 12*128*1218 | 240.000 250.000 335.000 435.000 450.000 |
Sàn gỗ Fortune Aqua | 1205*192*8 | 280.000 430.000 |
Sàn gỗ Ruby | 1210*195*8 1210*140*12 1210*195*12 | 230.000 390.000 355.000 |
√ Dịch vụ lắp đặt sàn gỗ chuyên nghiệp.
Đặc điểm của sàn gỗ nhập khẩu từ Malaysia
- Ưu điểm nổi bật nhất của ván gỗ lót sàn Malaysia là khả năng chịu nước, chống ẩm cực tốt, hoàn toàn phù hợp với điều kiện thời tiết nhiệt đới gió mùa ở nước ta.
- Đa dạng màu sắc bao gồm các gam màu mang mang phong cách châu Âu và có nhiều gam màu phù hợp với phong cách nội thất Á Đông.
- Bề mặt chủ yếu là bề mặt sần chống trơn trượt tốt, bền màu, cốt gỗ chắc chắn, chịu lực, chống công vênh - co ngót tốt, chống chịu mối mọt.
- Độ dày ván sàn công nghiệp Malaysia phổ biến nhất là 8mm và 12mm đáp ứng các yêu cầu lắp đặt cho không gian nhà ở hoặc thương mại.
- Giá sàn gỗ Malaysia thấp hơn giá sàn châu Âu nhưng cao hơn các dòng sàn gỗ nhập khẩu từ Hàn Quốc, Thái Lan nhưng với độ bền cao thì mức giá bán này hoàn toàn hợp lý.
- Các thương hiệu sàn gỗ Malaysia chính hãng tốt nhất là Inovar, Synchrowood, Robina, Water Block
Do chất lượng tốt và giá sàn Malaysia hợp lý được nhiều khách hàng lựa chọn nên trên thị trường có nhiều hàng giả, hàng nhái. Khi đó, khách hàng cần chú ý đến các dấu hiệu nhận biết hàng chính hãng để tránh mua phải hàng nhái kém chất lượng.
Bảng báo giá sàn gỗ Thái Lan
SÀN GỖ THÁI LAN | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ (đ/m2) |
Sàn gỗ Thaistep | 1210*198*8 1210*128*12 | 355.000 455.000 |
Sàn gỗ Thailux | 1205*192*8 1205*193*12 | 205.000 290.000 |
Sàn gỗ Thaistar | 1205*192*8 1205*192*12 1205*125*12 | 210.000 290.000 310.000 |
Sàn gỗ Thaisun | 1205*192*8 1205*192*12 1205*125*12 | 210.000 290.000 310.000 |
Sàn gỗ Thaigreen | 1205*192*8 1205*192*12 1205*125*12 | 210.000 290.000 310.000 |
Sàn gỗ Prince | 1210* 198*8 1210*128*12 | 160.000 190.000 |
Sàn gỗ Thaigold | 1205*192*8 1205*192*12 1205*125*12 | 210.000 290.000 310.000 |
Sàn gỗ Vanachai | 1205*192*8 1205*192*12 1205*125*12 | 215.000 305.000 325.000 |
Sàn gỗ Thaiever | 1205*195*8 1205*192*12 1205*125*12 | 275.000 345.000 345.000 |
Sàn gỗ Thaixin | 1205*192*8 1205*192*12 | 195.000 265.000 |
√ Cam kết bán hàng chính hãng, giá rẻ nhất thị trường.
√ Dịch vụ lắp đặt chuyên nghiệp.
Đặc điểm chung của sàn gỗ Thái Lan
- Ván sàn gỗ công nghiệp Thái Lan cũng là dòng sản phẩm có khả năng chống chịu nước tốt
- Màu sắc sản phẩm chưa đặc sắc, sang trọng như sàn Malaysia hay châu Âu nên ít được sử dụng cho các công trình cao cấp hay các thiết kế mang phong cách châu Âu sang trọng.
- Tấm ván gỗ Thái Lan có cốt gỗ chắc chắn, chống chịu tác động từ con người và môi trường rất tốt, hoàn toàn phù hợp với điều kiện khí hậu ở Việt Nam.
- Giá sàn gỗ Thái Lan rẻ, phù hợp với thu nhập của phần đông người Việt và là sản phẩm thay thế cho gạch men lót sàn rất tốt.
Bảng báo giá sàn gỗ Việt Nam
SÀN GỖ VIỆT NAM | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ (đ/m2) |
Sàn gỗ Lucano | 1225*132*8 | 190.000 |
Sàn gỗ Newsky | 812*130*8 mã D 130 *1223*12 mã G 130*1223*12 mã U | 160.000 195.000 275.000 |
Sàn gỗ Pago giá hoàn thiện | 1225*200*8 (cốt xanh) 1223*147*8 (cốt xanh) 1223*146*12 (cốt trắng) 803*104*12 (cốt xanh) 1208*130*12 (cốt xanh) | 175.000 LH LH LH |
Sàn gỗ Morser | 1225*305*8 (xương cá) 1225*150*8 1223*147*12 1223*115*12 | 275.000 200.000 260.000 285.000 |
Sàn gỗ Wilson | 1215*202*8 1225*132*8 1225*132*12 | 160.000 160.000 185.000 |
Sàn gỗ An Cường | 190*1200*8 190*1200*12 285*580*12 (giả đá) 286*1192*12 (xương cá) | 350.000 425.000 450.000 495.000 |
Sàn gỗ Hobi black | 1220*168*12 1255*202*8 606*105*8 | 380.000 270.000 350.000 |
Sàn gỗ Jawa | 1205*141*8 | 200.000 320.000 440.000 |
Sàn gỗ Wilplus | 198*1280*12 | 450.000 390.000 480.000 480.000 |
Sàn gỗ Redsun giá hoàn thiện | 803*143*8 1210*200*8 | 180.000 165.000 |
Sàn gỗ Savi giá hoàn thiện | 1208*130*8 803*112*12 | 160.000 235.000 |
√ Dịch vụ lắp đặt chuyên nghiệp.
Đặc điểm của sàn gỗ công nghiệp Việt Nam
- Do các nhà sản xuất đã nghiên cứu nhu cầu của người tiêu dùng trong nước nên cho ra đời nhiều dòng sản phẩm với quy cách, kích thước, chất lượng, màu sắc khác nhau phục vụ khách hàng nội địa.
- Chất lượng của sàn gỗ Việt Nam đa dạng, từ dòng giá rẻ chất lượng trung bình đến cao cấp chất lượng tốt do các công nghệ sản xuất khác nhau và nguồn nguyên liệu có sẵn trong nước hoặc được nhập khẩu từ các quốc gia khác nhau.
- Giá sàn gỗ Việt Nam rẻ do nguồn nguyên liệu có sẵn, không bị cộng thêm các chi phí vận chuyển, thuế nhập khẩu nên phù hợp với các nhu cầu lát sàn dự án như chung cư, bệnh viện, trường học, khách sạn, nhà hàng, văn phòng …
- Hiện nay sàn gỗ công nghiệp Việt Nam có rất nhiều thương hiệu OEM do các đại lý, cửa hàng trên khắp cả nước đặt hàng từ các nhà máy lớn sản xuất. Do đó, khi mua ván lót sàn Việt Nam, khách hàng cần chú ý đến giá bán và chất lượng sản phẩm có tương xứng nhau không để lựa chọn.
-> Tham khảo thêm: https://sango.us/san-go-cong-nghiep-viet-nam
Bảng báo giá các dòng sàn gỗ công nghiệp 8mm, 12mm khác
SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ | XUẤT XỨ |
Sàn gỗ | 1207*192*8 1207*123*12 800*123*12 | 260.000 | Hàn Quốc |
Sàn gỗ | 1205*191*8 | 225.000 | Malaysia |
Sàn gỗ | 1205*192*8 | 215.000 | Thái Lan |
Sàn gỗ | 1218*144*12 | 415.000 | Malaysia |
Sàn gỗ | 1215*193*8 | 255.000 | CN Hàn Quốc |
Sàn gỗ | 1215*197*8 | 135.000 | China |
Sàn gỗ | 808*130*12 | 225.000 | CN Malaysia |
Sàn gỗ | 808*130*12 mã WG | 225.000 | CN Đức |
Sàn gỗ | 1208*124*12 | 245.000 | CN Đức |
Sàn gỗ | 808*130*12 | 210.000 | China |
Sàn gỗ | 810*108*12,3 | 185.000 | China |
Sàn gỗ | 808*130*12 | 230.000 | CN Đức |
Sàn gỗ | 805*123*12 | 235.000 | CHINA |
Sàn gỗ | 1845*188*12 | 520.000 | Đức |
Sàn gỗ | 1223*147*12 1208*148*12 1223*115*12 | 400.000 320.000 390.000 | Việt Nam |
Chú ý: Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp trên đây là giá bán vật liệu đã bao gồm tiền vận chuyển trong nội thành Hà Nội với số lượng trên 30m2.
►Công ty CP Sàn Đẹp miễn phí vận chuyển cho đơn hàng > 30m2 trong các quận Hà Nội: Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Ba Đình, Tây Hồ, Hà Đông, Từ Liêm, Hoàng Mai
►Hỗ trợ chi phí vận chuyển cho đơn hàng > 200m2 tại các tỉnh thành trên cả nước: Bắc Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Lai Châu, Lào Cai, Điện Biên, Hà Nam, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Thái Bình, Nam Định, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Phú Thọ, Hòa Bình …
BẢNG BÁO GIÁ SÀN GỖ TỰ NHIÊN 2024
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ (nghìn đ/m2) | XUẤT XỨ |
Sàn gỗ Giáng hương nguyên thanh solid | 15*90*450 15*90*600 15*90*750 15*90*900 15*90*1050 18*120*600 18*120*750 18*120*900 | 1.280 1.400 1.550 1.700 2.200 2.600 2.700 2.950 | Lào |
Sàn gỗ Giáng hương ghép thanh FJ | 15*90*1820 15*90*1200 | 1.200 1.200 | Lào |
Sàn gỗ Giáng hương ghép thanh FJL | 18*120*1200 18*120*1820 | 1.100 1.150 | Lào |
Sàn gỗ Căm Xe nguyên thanh solid | 450*50*15 600*50*15 750*50*15 900*50*15
450*70*15 600*70*15 750*70*15 900*70*15
450*90*15 600*90*15 750*90*15 900*90*15 1050*90*15 900*120*15 600*120*18 750*120*18 900*120*18 | 660 675 675 675
690 705 715 725
750 860 890 900 925 980 1.050 1.110 1.200 | Lào |
Sàn gỗ Căm Xe ghép thanh | 900*110*15-FJL 182*110*15-FJL 182*90*15-FJ | 690 690 690 | Lào |
Sàn gỗ Căm Xe xương cá | 450*70*15 | 880 | Lào |
Sàn gỗ | 15*50*320 15*50*370 15*50*450 15*50*600 15*50*750 15*50*900
15*70*450 15*70*600 15*70*750 15*70*900
15*90*320 15*90*370 15*90*470 15*90*600 15*90*750 15*90*900
18*120*600 18*120*750 18*120*900 18*120*1050 18*120*1200 18*120*1500 | 595 770 795 795 795 795 825 835 845 850
800 870 925 1.075 1.100
1.060 1.180 1.250 1.300 1.480 1.600 | Lào |
Sàn gỗ Chiu Liu FJL | 15*90*1820 | 795 | Lào |
Sàn gỗ Chiu Liu xương cá | 15*90*450 | 980 | Lào |
Sàn gỗ Gõ đỏ nguyên thanh | 15*90*450 15*90*600 15*90*750 15*90*900 15*90*1050 18*120*600 18*120*750 18*120*900 18*120*1050 18*120*1200 | 900 1.000 1.050 1.000 1.150 1.300 1.350 1.450 1.500 1.600 | Nam Phi |
sàn gỗ Gõ đỏ nguyên thanh | 15*90*600 15*90*750 15*90*900 18*120*600 18*120*750 18*120*900 18*120*1050 | 1.230 1.440 1.540 1.490 1.650 1.760 1.790 | Lào |
Sàn gỗ Gõ đỏ solid | 18*90*450 18*90*600 18*90*750 18*90*900 | 880 970 1.080 1.100 | Nigie |
Sàn gỗ Gõ đỏ solid | 18*90*600 18*90*750 18*90*900 18*90*1200 18*120*600 18*120*750 18*120*900 18*120*1050 18*120*1200 18*120*1500 | 1.100 1.120 1.150 1.200 1.100 1.250 1.300 1.350 1.400 1.500 | Gana |
Sàn gỗ Gõ Đỏ FJL | 18*120*900 | 1.200 | Lào |
Sàn gỗ Óc Chó | 15*90*450 15*90*600 15*90*750 15*90*900 15*90*1050 15*90*1200 18*120*600 18*120*750 18*120*900 18*120*1050 18*120*1200 18*120*1800 | 900 1.200 1.350 1.450 1.500 1.550 1.700 1.800 1.900 1.950 2.050 2.800 | Mỹ |
Sàn gỗ óc chó kỹ thuật | Liên hệ | LH | Mỹ |
Sàn gỗ óc chó xương cá | Liên hệ | LH | Mỹ |
Sàn gỗ Sồi | 15*90*450 15*90*600 15*90*750 15*90*900 | 800 810 790 810 | Nga |
Sàn gỗ | 15*90*450 15*90*1800 15*90*1820 | 680 750 750 | Nga |
Sàn gỗ Teak | 15*90*450 15*90*600 15*90*750 15*90*900 18*120*600 18*120*750 18*120*900 18*120*1050 | 780 800 820 840 1.000 1.050 1.150 1.100 | Lào |
Sàn gỗ Lim | 15*90*450 15*90*600 15*90*750 15*90*900 | 850 1.000 1.050 1.100 | Lào |
Sàn gỗ Lim | 15*90*450 15*90*600 15*90*750 15*90*900 18*120*750 18*120*900 | 650 750 780 800 900 950 | Nam Phi |
Sàn gỗ Pơ Mu | 15*90*450 15*90*600 15*90*750 15*90*900 15*90*1050 | 750 850 900 1.000 1.100 | Việt Nam |
Sàn gỗ Keo Tràm | 15*90*450 15*90*600 15*90*750 15*90*900 18*120*900 | 400 450 480 500 500 | Việt Nam |
Sàn gỗ Cà Chít | 15*90*600 15*90*750 15*90*900 | 1.000 1.100 1.150 | Việt Nam |
Sàn gỗ Cà Chít FJ | 15*120*900 | LH | Việt Nam |
Sàn gỗ Cà Chít FJL | 15*120*1200 | LH | Việt Nam |
Sàn gỗ Cà Chít LN | 15*120*900 | LH | Việt Nam |
Sàn tre ép | 18*120*900 10*100*980 15*100*980 15*96*960 14*125*915 14*125*915 14*125*915 | LH | Việt Nam |
Ghi chú:
- Chúng tôi miễn phí giao hàng cho các đơn hàng >30m2 tạ các quận: Cầu Giấy, Đống Đa, Ba Đình, Hà Đông, Thanh Xuân, Hoàng Mai, Hoàn Kiếm, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Bắc – Nam Từ Liêm, Thanh Xuân
- Giá sàn gỗ tự nhiên thường xuyên có sự thay đổi do chất lượng mỗi lô hàng khác nhau không giống như sàn gỗ công nghiệp. Vì vậy, để biết giá chính xác nhất, Quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline 0916.422.522 để nhận báo giá mới nhất.
- Chúng tôi hỗ trợ chi phí vận chuyển cho các đơn hàng lớn ở ngoài thành Hà Nội và các tỉnh thành khác.
► Công ty CP Sàn Đẹp cam kết bán thi công và lắp đặt sàn gỗ tự nhiên giá rẻ nhất tại Hà Nội
BÁO GIÁ SÀN VÀ VẬT LIỆU GỖ NHỰA NGOÀI TRỜI TECWOOD 2024
Mã SP | Sản phẩm & | Ứng dụng | Đơn giá |
MS140K25 | Tấm sàn rỗng lỗ vuông 140*25*2200 | Lát sàn Ốp trang trí | KM 15%
|
GJ-145k21 | Tấm sàn rỗng lỗ tròn | Lát sàn | KM 15% |
MS151S11 | Tấm sàn đặc mỏng 151*11*2200 | Lát Sàn Ốp trang trí Hàng rào… | KM 15%
|
MS71S11 | Tấm ốp lát đặc | Hàng rào Xương sàn Ốp trang trí Lam chắn nắng Chậu hoa | KM 15% |
MS148Q21 | Tấm ốp 148*21*2200 | Ốp trần ngoài trời Ốp tường ngoài trời Ốp phòng xông hơi | KM 15% |
EDT5 | Vỉ gỗ nhựa 300*300 | Sàn ban công Sàn phòng tắm Sàn sân thượng | KM 15% |
MS-P3 | Ke kết nối nhựa | Ke lắp sàn | 2.000 đ/cái |
MS40K30 | Thanh đà | Khung xương | 38.000đ/md |
MS40 | Thanh nẹp | Nẹp góc, nẹp cạnh | KM 15% |
Đơn giá thi công sàn gỗ, sàn gỗ ngoài trời
Chi phí nhân công lắp đặt sàn gỗ, sàn ngoài trời phụ thuộc vào các yếu tố như sau:
- Vị trí lắp đặt, diện tích công trình, hình dáng công trình vuông hay méo
- Bề mặt công trình có đồ đạc hay không có đồ đạc
Do đó, mỗi hạng mục công trình khác nhau thì giá thi công sẽ khác nhau. Sau đây là bảng giá thợ lát sàn đối với công trình vuông vức, bề mặt sàn đảm bảo yêu cầu và thoáng.
Hạng mục thi công | Đơn giá (đ/m2) |
Lắp đặt sàn gỗ công nghiệp | 30.000 |
Lắp đặt sàn gỗ tự nhiên | 70.000 |
Lắp đặt sàn nhựa dán keo & tự dính | 25.000 |
Lắp đặt sàn nhựa hèm khóa | 30.000 |
Lắp đặt sàn gỗ ngoài trời | 100.000 |
Ốp mặt bậc cầu thang gỗ công nghiệp | 300.000 |
Tháo dỡ sàn cũ | 10.000 |
Đóng len chân tường (bao gồm keo, đinh) | 35.000 |
Cắt cửa gỗ (cánh) | 60.000 |
Đơn giá phụ kiện sàn gỗ các loại
Phụ kiện ốp sàn gỗ như xốp lót, nẹp, len chân tường là những vật liệu không thể thiếu khi hoàn thiện sàn vì nó bù lấp những khuyết điểm của nền nhà, những vị trí chân tường, khu vực tiếp nối sàn. Những phụ kiện này giúp đảm bảo tính thẩm mỹ của sàn nhà. Dưới đây là bảng báo giá các loại phụ kiện của công ty Sàn Đẹp.
Phụ kiện | Chủng loại | Đơn giá |
Xốp nilon | 2mm | 6.000đ/m2 |
Xốp tráng bạc | 2mm | 10.000/m2 |
Xốp cao su non đen | 2mm | 15.000/m2 |
Xốp cao sun non trắng | 2mm | 17.000đ/m2 |
Nẹp nhựa | 8mm,12mm | 25.000đ/md |
Nẹp hợp kim | 8mm,12mm | 50.000đ/md |
Len chân tường nhựa | 7.8 cm | 25.000đ/md |
Len gỗ công nghiệp | 9 cm | 35.000đ/md |
Sàn Đẹp có kho hàng bán buôn và hệ thống cửa hàng bán lẻ sàn gỗ, sàn gỗ nhựa composite ngoài trời trên toàn quốc để phục vụ nhanh nhất nhu cầu lót sàn của mọi khách hàng một cách nhanh nhất.
Hệ thống cửa hàng sàng gỗ của công ty Sàn Đẹp tại Hà Nội
- Showroom: 339 Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy - Hà Nội
- Showroom & Kho hàng: 38 Đại Từ - Hoàng Mai - Hà Nội
- Kho hàng 2: Tổ 4, phường Cự Khối, quận Long Biên, Hà Nội
- Kho hàng 3: Đường 6, phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
Hotline 24/7: 0916 422 522 (call, sms, message, zalo)
Email: sandep.jsc@gmail.com
Website: https://sango.us/