1. Phào chỉ PS là gì?
1.1. Ưu điểm của phào chỉ PS trang trí
-> Tham khảo thêm: Báo giá sàn gỗ gõ đỏ Nam Phi tại Hà Nội
1.2. Ứng dụng của phào chỉ nhựa PS
-> Bài biết tham khảo: Phụ kiện sàn gỗ giá rẻ nhất Hà Nội
1.3. Các loại phào chỉ PS
Hiện nay có rất nhiều loai phào chỉ PS có rất nhiều thiết kế kiểu dáng, màu sắc đẹp để bạn lựa chọn đó là:
- Phào chỉ nhựa PS trắng trơn: dây là mẫu thiết kế đơn giản, bền mặt thanh phào chỉ được sơn màu trắng được sử dụng cho các thiết kế nội thất hiện đại, đơn giản hoặc bán cổ điển.
Mẫu phào chỉ PS trắng trơn
- Phào chỉ PS vân gỗ: đây là mẫu phào chỉ mô phỏng các loại vân gỗ tự nhiên, màu sắc từ trắng kem đến nâu đậm cũng được rất nhiều khách hàng ưa chuộng. Nó được sử dụng để thay thế gỗ tự nhiên đắt tiền, thi công phức tạp.
Mẫu phào chỉ PS vân gỗ
- Phào chỉ PS vàng bóng: đây là mẫu phào chỉ trang trí được thiết kế như dát vàng sử dụng cho các công trình thiết kế lâu đài, phòng Karaoke, nhà hàng rất nổi bật mang phong cách hoàng gia.
Mẫu phào chỉ PS vàng bóng
- Phào chỉ PS hoa văn trắng vàng: đây là một thiết kế độc đáo pha trộn các đường trang trí màu vàng trên nền trắng tạo điển nhấn cuốn hút, sang trọng.
-> Tham khảo thêm: Các mẫu sàn gỗ Đức cao cấp
Mẫu phào chỉ PS hoa văn trắng vàng
1.4. Bảng báo giá phào chỉ nhựa P
Loại phào chỉ PS | Bản rộng (mm) | Độ dài (mm) | Đơn giá (đ/m2) |
Cổ trần | 30 | 2400 | 50000 |
Cổ trần | 50 | 2400 | 82000 |
Cổ trần hoa văn | 70 | 2400 | 160000 |
Cổ trần hoa văn | 80 | 2400 | 145000 |
Lưng tường | 59 | 2400 | 90000 |
Lưng tường hoa văn | 70 | 2400 | 160000 |
Chỉ tường | 15 | 2400 | 45000 |
Chỉ tường | 30 | 2400 | 75000 |
Chỉ trang trí | 38 | 2400 | 75000 |
Chỉ trang trí hoa văn | 30 | 2400 | 55000 |
Chỉ lưng tường vàng bóng | 89 | 2400 | 160000 |
Chỉ lương tường vân gỗ | 40 | 2400 | 170000 |
Phào cổ hoa văn | 100 | 2400 | 105000 |
Phào cổ trơn, màu | 30 | 2400 | 30000 |
Phào cổ trơn, màu | 50 | 2400 | 45000 |
Phào cổ trơn, màu | 100 | 2400 | 100000 |
Chân tường | 80 | 2400 | 120000 |
Chân tường | 98 | 2400 | 150000 |
2. Phào chỉ nhựa PU là gì?
2.1. Ưu điểm của phào chỉ PU
2.2. Các loại phào chỉ nhựa PU
-> Xem thêm: Đại lý sàn gỗ Robina nhập khẩu chính hãng
2.4. Bảng giá phào chỉ nhựa PU
Loại phào chỉ PU | Bản rộng (mm) | Độ dài (mm) | Đơn giá (đ/m) |
Phào chỉ trơn | 24 | 2400 | 30000 |
Phào chỉ trơn | 40 | 2400 | 40000 |
Phào chỉ trơn | 50 | 2400 | 50000 |
Phào chỉ trơn | 90 | 2400 | 135000 |
Phào chỉ trơn | 150 | 2400 | 230000 |
Phào chỉ hoa văn | 30 | 2400 | 42000 |
Phào chỉ hoa văn | 50 | 2400 | 52000 |
Phào chỉ hoa văn | 80 | 2400 | 100000 |
Phào cổ trần trơn | 82 | 2400 | 110000 |
Phào cổ trần trơn | 130 | 2400 | 165000 |
Phào cổ trần trơn | 252 | 2400 | 315000 |
Phào cổ trần hoa văn | 80 | 2400 | 120000 |
Phào cổ trần hoa văn | 170 | 2400 | 200000 |
Phào cổ trần hoa văn | 250 | 2400 | 275000 |
Mâm trần | ø290 | 200000 (cái) | |
Mâm trần | ø 600 | 635000 (cái) | |
Mâm trần | ø 1200 | 1800000(cái) |
3. So sánh phào chỉ nhựa PS và phào chỉ nhựa PU
Cả 2 loại phào chỉ PU và phào chỉ PS đều được sử dụng phổ biến hiện nay nhưng giữa chúng có đặc điểm khác nhau. Dựa vào bảng so sánh này chắc chắn sẽ giúp bạn dễ dàng quyết định hơn trong việc lựa chọn.
Chỉ tiêu so sánh | Phào chỉ nhựa PS | Phào chỉ nhựa PU |
Chất lượng | làm từ nhựa PS nguyên sinh nên chất lượng tốt | làm từ nhựa PU nên chất lượng hèm hơn |
Xuất xứ | nhập khẩu từ Hàn Quốc, châu Âu | nhập khẩu từ Trung Quốc, sản xuất tại Việt Nam |
Kiểu dáng và màu sắc | đa dạng, phù hợp với nhiều phong cách thiết kế từ cổ điển đến hiện đại. | đa dạng, thích hợp sử dụng cho nhiều không gian với các thiết kế nội thất khác nhau. |
Ưu điểm | - chống ẩm, chống nước tốt, không bị mối mọt, nấm mốc. - có độ cứng cao nên khả năng chịu va đập tốt. - bề mặt đã được sơn hoàn thiện, không phải xử lý mối nối giúp giảm chi phí. | - có khả năng chống thấm nước, không mối mọt và nấm mốc. - có đặc tính dẻo, dễ uốn và trọng lượng nhẹ nên dễ thi công. |
Nhược điểm | - cứng nên khó thi công hay uốn cong sản phẩm theo ý muốn. - lớp sơn hoàn thiện sẵn dễ bị bạc màu sau thời gian sử dụng. | - nhựa dẻo nên tránh sử dụng ở các vị trí phải chịu va đập. - chi phí thi công cao hơn phào chỉ PS do phải xử lý mối nối và sơn hoàn thiện. |
Giá | Có giá cao hơn | Giá rẻ nhơn phào nhựa PS |
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều thương hiệu phào chỉ với chất lượng khác nhau. Để mua được sản phẩm chất lượng tốt, giá cả hợp lý, bạn hãy tìm mua tại các cở sở bán hàng uy tín, sản phẩm có bảo hành và có các chứng nhận xuất xứ cũng như chất lượng.
-> Xem thêm: Giá sàn gỗ chiu liu tự nhiên loại 1
4. Các bước thi công phào chỉ đúng kỹ thuật
B1: Chuẩn bị đầy đủ các dụng cư như máy cắt có thể xoay góc, keo 2 thành phần hoặc keo silicon, thước laser, bút, súng bắn đinh … vật liệu phào chỉ.
B2: Chuẩn bị mặt bằng thi công phào chỉ sạch sẽ, trần, tường phải bằng phẳng.
B3: Đọc bản vễ thiết kế, xác định vị trí lắp đặt phào chỉ
B4: Cắt phào chỉ và bôi keo dán, dán các thanh phào chỉ lên tường, trần. Sử dụng súng bắn đinh để ghi chặt chúng lên tường, trần nhà.
B5: Trám các kẽ hở và sơn hoàn hiện.
Những lưu ý khi thi công phào chỉ nhựa
Để đạt được tính thẩm mỹ cao nhất khi hoàn thiện thi công phào chỉ, bạn cần chú ý đến những vấn đề sau:
- Lựa chọn mẫu phào chỉ chất lượng tốt, đúng loại phù hợp với công trình.
- Lựa chọn đơn vị thi công uy tín, chuyên nghiệp, thợ thi công có tay nghề cao, có đầy đủ dụng cụ thi công, chi phí thi công hợp lý theo giá thị trường.
- Phào chỉ có thể bị bạc màu theo thời gian hoặc bung keo, đinh nên bạn cần hạn chế các tác động lực từ môi trường bên ngoài, khi thấy dấu hiệu bị bong tróc thì phải gắn đinh, keo kịp thời để duy trì tính thẩm mỹ cũng như tuổi thọ sử dụng lâu dài.
-> Tham khảo thêm: Top 5 vật liệu chống thấm sàn bê tông hiệu quả